Với xu hướng định cư Thổ Nhĩ Kỳ thông qua chương trình đầu tư lấy quốc tịch Thổ Nhĩ Kỳ ngày một tăng cao như hiện này, “Chi phí sinh hoạt ở Thổ Nhĩ Kỳ” là vấn đề được rất nhiều gia đình các nhà đầu tư Việt Nam quan tâm khi quyết định chuyển cả gia đình đến nơi đây sinh sống.

Để biết mức thu nhập hàng tháng thế nào là phù hợp để duy trì một cuộc sống đầy đủ và thoải mái ở một đất nước mới, cụ thể là Thổ Nhĩ Kỳ, thì bạn hãy cùng TrangVisa tìm hiểu chi tiết mọi vấn đề liên quan trong bài viết này.

Các yếu tố quyết định chi phí sinh hoạt ở Thổ Nhĩ Kỳ

Chi phí sinh hoạt ở Thổ Nhĩ Kỳ phụ thuộc và được quyết định bởi 3 yếu tố:

  • Đầu tiên là quy mô gia đình của bạn. Các gia đình có con độ tuổi đi học thì tất nhiên sẽ chi trả nhiều hơn cho việc bồi dưỡng tri thức của trẻ, cho các hoạt động vui chơi và khẩu phần dinh dưỡng cao.
  • Thứ hai là lối sống của bạn và cho dù bạn muốn chạy xe, uống rượu, hút thuốc và / hoặc ăn ngoài.
  • Cuối cùng là tùy theo vùng mà chi phí sinh hoạt sẽ chênh lệch khác nhau.Trong khi Istanbul có mức chi phí được xem là rẻ hơn nhiều so với London hay New York, thì thành phố này vẫn là nơi đắt đỏ nhất nước ở Thổ Nhĩ Kỳ.

Sự khác biệt về chi phí sinh hoạt giữa các khu vực của Thổ Nhĩ Kỳ

Như với bất cứ nơi nào khác trên thế giới, nếu bạn chọn sống tại khu vực thành thị, đô thị thì phải chịu chi phí cao hơn. 

Ở Thổ Nhĩ Kỳ, nơi đắt đỏ nhất để sống là thành phố Istanbul, một trung tâm đô thị sầm uất, nhộn nhịp cho hoạt động kinh doanh, tài chính, du lịch. Cùng với đó, giá thuê nhà cũng cao hơn, chi phí chung cho cuộc sống thường ngày như di chuyển, mua sắm thực phẩm và giải trí về đêm cũng tốn kém hơn. Một gia đình không phải trả tiền thuê nhà hoặc thế chấp có thể duy trì tốt cuộc sống với mức chi tiêu khoảng 6.845 LT mỗi tháng (tương đương 23  triệu vnd).

Tuy nhiên, khu vực trên bờ biển Aegean và Địa Trung Hải sẽ có chi phí giảm đáng kể. So với các tỉnh khác như Fethiye, sống ở Istanbul đắt hơn khoảng 20%. Một cặp vợ chồng người nước ngoài sở hữu nhà ở Fethiye có thể tận hưởng một lối sống trung lưu với mức chi trung bình 3.000 lira mỗi tháng (tương đương 10 triệu vnd).

Tỷ giá hối đoái và tài khoản tiết kiệm lãi suất cao

Hiện tại, có nhiều người nước ngoài nhận lương hưu từ quê hương họ với giá trị là các loại tiền tệ như bảng Anh, Euro và USD thì có thể chuyển đổi sang đồng TL của Thổ Nhĩ Kỳ với tỷ giá hối đoái hấp dẫn và nhờ đó mà có thể tận hưởng một đời sống thoải mái dư dả hơn khi chọn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ.

Nhiều người nước ngoài cũng gửi tiền vốn của họ vào tài khoản tiết kiệm để được hưởng lãi suất cao (8 đến 10%) và sống nhờ tiền lãi mà họ rút hàng tháng. Đối với bất kỳ ai có tài sản cá nhân lớn, thì đây là một cách tuyệt vời để trang trải các khoản chi phí sinh hoạt một cách nhẹ nhàng.

Các loại chi phí sinh hoạt trọng yếu ở Thổ Nhĩ Kỳ

Hóa đơn hộ gia đình

Chi phí thuê nhà cao được chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ bù lại bằng cách đưa ra mức hóa đơn hộ gia đình cực kỳ rẻ. 

Phí hàng tháng bao gồm các gói: điện, nước, cống thoát nước, điện thoại, internet, gas và cáp truyền hình. 

Những người sống trong các tòa nhà chung cư có từ 6 căn hộ trở lên cũng sẽ cần phải trả thêm phí căn hộ, đó là một khoản phí dành cho các dịch vụ cộng đồng. 

Trung bình trong khoảng từ 400 đến 600 TL/tháng (tương đương 1,3 triệu đến 2 triệu vnd) để đảm bảo hộ gia đình của bạn được vận hành trơn tru mọi nhu cầu sinh hoạt tại nhà.

Thuế hội đồng và bảo hiểm

Những chi phí hàng năm này có thể không còn khiến người nước ngoài ngạc nhiên nhiều vì đây là một phần phí được áp dụng tại các quốc gia như Vương quốc Anh. 

Thuế hội đồng được tính trên biên độ giá chính thức cho khối bất tài sản của bạn, cũng như có bao nhiêu người đứng tên quyền sở hữu nơi bạn ở. 

Bảo hiểm động đất cũng là khoản bắt buộc và phụ thuộc vào diện tích vuông của căn nhà mà bạn cư trú. Bạn cũng có thể nâng cấp gói bảo hiểm lên cho mục đích chống trộm cắp và đề phòng hỏa hoạn. 

Trung bình trong khoảng từ 400 đến 700 TL/năm (tương đương 1,3 triệu đến 2,3 triệu vnd) cho cả hai khoản phí này.

Ăn và uống

Một bữa ăn nhanh là 25 TL (tương đương 84,000 vnd). Nếu bạn ghé thăm các nhà hàng trung lưu thì giá sẽ khoảng 100 TL (tương đương 338,000 vnd).

Giá bia trong các cửa hàng dao động từ 10 đến 15 TL (tương đương 34,000 – 50,000 vnd), nhưng có thể có giá tới 20 TL (tương đương 68,000 vnd) nếu bạn ghé tới một quán bar. 

Giá một chai rượu tầm trung sẽ là 50 TL (tương đương 169,000 vnd).

Hút thuốc và uống rượu

Trong 5 năm qua, Thổ Nhĩ Kỳ đã đánh thuế cao hơn đối với rượu và thuốc lá có thể khiến người có thói quen sử dụng 2 loại này phải tiêu tốn một khoản tiền lớn trong ngân sách hàng tháng. 

Bất cứ ai hút một gói thuốc lá mỗi ngày và uống một ly rượu sẽ trả trung bình 900 đến 1.000 TL mỗi tháng (tương đương hơn 3 triệu vnd), tùy thuộc vào thương hiệu của thuốc lá và rượu mà họ chọn.

Giao thông vận tải

Nếu bạn có kế hoạch sống ở Istanbul, di chuyển sẽ cần tiêu tốn một khoản chi phí lớn và sử dụng các dịch vụ công cộng sẽ khiến bạn phải trả khoảng 205 TL mỗi tháng (tương đương 695,000 vnd). 

Lái xe và bảo dưỡng xe

Mặc dù chi phí xăng dầu không cao như các nước châu Âu như Hy Lạp hay Bồ Đào Nha, nhưng nó vẫn cao gấp đôi so với Mỹ và Nga. Vì lý do này, nhiều người Thổ Nhĩ Kỳ chọn lái dòng ô tô diesel để có chi phí thấp hơn.

Mặt khác, chủ phương tiện di chuyển cũng nên dành khoảng 5.000 TL/ năm (tương đương 17 triệu vnd) để bảo trì, bảo hiểm và kiểm tra của Bộ Giao thông vận tải.

Mua sắm thực phẩm

 Những người độc thân hoặc các cặp vợ chồng không tốn kém có thể tiết kiệm rất nhiều tiền trong vấn đề này. Đi mua sắm tại các quầy hàng địa phương thay vì các siêu thị lớn, đối với các mặt hàng như trái cây, rau và các sản phẩm sữa thì sẽ được giá rẻ hơn. Mức chi trung bình khoảng 100 TL một tuần (tương đương 339,000 vnd).

Chăm sóc sức khỏe và cư trú

Bạn cần giấy phép cư trú ở Thổ Nhĩ Kỳ lâu hơn 90 ngày và nếu bạn dưới 65 tuổi, cũng sẽ cần tham gia chế độ chăm sóc sức khỏe bắt buộc. 

Một cặp vợ chồng người nước ngoài mua giấy phép cư trú dài hạn và chọn tham gia chương trình bảo hiểm y tế của nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ, sẽ cần trả khoảng 7.000 TL mỗi năm (tương đương gần 24 triệu vnd).

Danh sách các loại chi phí sinh hoạt cho nhu cầu đời sống gia đình ở Thổ Nhĩ Kỳ

NHÀ HÀNG

CHI PHÍ

Bữa ăn, quán bình dân

84.314,98 đồng

Bữa ăn cho 2 người, Nhà hàng tầm trung, 3 món

337.259,91 đồng

Món McMeal tại McDonalds (hoặc bữa ăn combo tương đương)

84.314,98 đồng

Bia nội địa (ly  0,5 lít)

50,588,99 đồng

Bia nhập khẩu (chai 0,33 lít)

67.451,98 đồng

Cappuccino

40.808,08 đồng

Coke / Pepsi (chai 0,33 lít)

14.295,44 đồng

Nước (chai 0,33 lít)

4,745,02 đồng

CHỢ/ SIÊU THỊ

CHI PHÍ

Sữa (1 lít)

17.330,77 đồng

Ổ bánh mì trắng tươi (500g)

8,764,37 đồng

Gạo (trắng), (1kg)

33.125,36 đồng

Trứng (12)

37.926,05 đồng

Phô mai địa phương (1kg)

129.489,95 đồng

Thịt gà phi lê (1kg)

70,101,87 đồng

Thịt bò (1kg)

210.123,82 đồng

Táo (1kg)

18.250,87 đồng

Chuối (1kg)

41.654,13 đồng

Cam (1kg)

18.641,76 đồng

Cà chua (1kg)

17,446,90 đồng

Khoai tây (1kg)

10.957,19 đồng

Hành tây (1kg)

10.223,35 đồng

Xà lách (1 đầu)

12.872,35 đồng

Nước (chai 1,5 lít)

7,087,62 đồng

Chai rượu vang (tầm trung)

168.629,96 đồng

Bia nội địa (chai 0,5 lít)

42,574,34 đồng

Bia nhập khẩu (chai 0,33 lít)

55.848,24 đồng

Thuốc lá 20 gói (Marlboro)

60.7706,78 đồng

DI CHUYỂN

CHI PHÍ

Vé một chiều (Giao thông địa phương)

11.804,10 đồng

Thẻ hàng tháng (Giá thông thường)

708.245,82 đồng

Taxi bắt đầu đi (Bảng giá thông thường)

16.863,00 đồng

Taxi đi 1km (Bảng giá thông thường)

11.466,84 đồng

Taxi chờ 1 giờ (Bảng giá thông thường)

101.177,97 đồng

Xăng (1 lít)

22,568,69 đồng

Loại xe ô tô Volkswagen Golf 1.4 90 KW Trendline (Hoặc xe mới tương đương)

610,440,443,28 đồng

Toyota Corolla Sedan 1.6l 97kW Comfort  (Hoặc Xe mới tương đương)

526.319.622,96 đồng

TIỆN ÍCH HỘ GIA ĐÌNH (HÀNG THÁNG)

 

Cơ bản (Điện, máy sưởi, làm mát, nước, rác) cho căn hộ 85m2

1.608.772,20 đồng

1 phút đối với di động gói trả trước tại địa phương (Không giảm giá)

2.586,93 đồng

Internet (60 Mbps trở lên, Dữ liệu không giới hạn, Cáp / ADSL)

338,467,43 đồng

THỂ THAO VÀ GIẢI TRÍ

 

Câu lạc bộ thể hình, phí hàng tháng cho 1 người lớn

547.909,19 đồng

Cho thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần)

319,586,40 đồng

Rạp chiếu phim, 1 chỗ ngồi

84.314,98 đồng

CHĂM SÓC TRẺ EM

 

Trường mầm non (hoặc mẫu giáo), cả ngày, tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ em

5,703,127,50 đồng

Trường tiểu học quốc tế, hàng năm cho 1 trẻ em

131,627,629,48 đồng

QUẦN ÁO VÀ GIÀY DÉP

 

1 Quần Jeans (Levis 501 Hoặc Tương tự)

853.226,23 đồng

1 trang phục mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H & M, …)

610,677,87 đồng

1 đôi giày chạy bộ Nike (tầm trung)

1.456.251.11 đồng

1 đôi giày da nam công sở

1.138.807.24 đồng

TIỀN THUÊ CHỖ Ở MỖI THÁNG

 

Căn hộ (1 phòng ngủ) tại Trung tâm thành phố

5.635.051,20 đồng

Căn hộ (1 phòng ngủ) bên ngoài trung tâm thành phố

3,488,537,02 đồng

Căn hộ (3 phòng ngủ) ở trung tâm thành phố

9,576,625,46 đồng

Căn hộ (3 phòng ngủ) bên ngoài trung tâm thành phố

5,932,299,54 đồng

MUA GIÁ CĂN HỘ

 

Giá mỗi mét vuông để mua căn hộ tại trung tâm thành phố

21,993,286.66 đồng

Giá mỗi mét vuông để mua căn hộ bên ngoài trung tâm

11.923.383,94 đồng

LƯƠNG VÀ TÀI CHÍNH

 

Mức lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế)

10.075.990,70 đồng

Lãi suất thế chấp tính theo tỷ lệ phần trăm (%), hàng năm, trong 20 năm với lãi suất cố định

16,71

 

Nguồn: numbeo.com

Ước tính chi tiêu chung hàng tháng

Giả định rằng bạn đang sở hữu bất động sản nhà ở, và không tốn bất cứ khoản tiền thuê nhà nào hoặc trả tiền thế chấp, thì dự định mức chi phí sinh hoạt ở Thổ Nhĩ Kỳ là khoảng 3.500 TL (tương đương gần 12 triệu vnd) cho một hộ gia đình không tiêu pha hoang phí.

Tuy nhiên, mức chi phí sẽ đôn lên 7.000 TL(tương đương gần 24 triệu vnd) trong trường hợp bạn sinh sống tại các thành phố lớn như Istanbul, Ankara và Izmir.

Xem thêm: Cách gián tiếp đến Mỹ định cư thông qua đầu tư Thổ Nhĩ Kỳ

—————————————————–

Để biết thêm thông tin về các chương trình đầu tư định cư các nước Châu Âu, Mỹ, hãy đăng ký nhận email tin tức hàng tháng của dautuquoctich.

Còn thắc mắc cần giải đáp hoặc tư vấn thêm, vui lòng gửi tin nhắn qua Fanpage Dautuquoctich.com – Trang Visa Co hoặc liên hệ thông tin bên dưới.

——————————————————

LIÊN HỆ
Email: [email protected]
Hotline: 0942 384 742

Trụ sở chính:
ĐC: 251/1  Nguyễn Văn Trỗi – Phường 10 – Q. Phú Nhuận – Tp. Hồ Chí Minh
Tòa nhà NK Office
Tel: 0942 384 742 – 08 3997 4168

Địa chỉ liên hệ tại Đà Nẵng
ĐC: 31 Trần Phú, P.Phước Ninh, Q. Hải Châu – Tp. Đà Nẵng
Tòa nhà DNC Office
Tel: 0942 384 742 – 05116290888

Địa chỉ liên hệ tại Hà Nội
ĐC: Phòng 204, tầng 2 –số 18 Yên Ninh – Ba Đình – Hà Nội
Tel: 0942 384 742